-
離 別
離 別 自 從 分 手 暗 雲 惆, 君 已 上 船 渡 幾 秋. 癡 愛 心 機 似 不 轉, 火 情 灼 蝕 血 停 流. 賞 梅 戀 景 今 存 一, 海 誓 山 盟 願 有 雙. 天 賜 爲 何 收 取 矣, 含 愁 菇 苦 我 心 疼. 東天哲.8月8日2004年 Ly Biệt Tự tòng phân thủ ám vân trù, Quân dĩ thướng thuyền độ kỷ thu. Si ái cơ tâm tự bất chuyển, Hỏa tình chước thực huyết đình lưu. Thưởng mai luyến cảnh kim tồn nhất, Hải thệ sơn minh nguyện lưởng đồng. Thiên tứ vi hà thu thủ hỉ? Hàm…