Khoa Học-Công Nghệ

Danh sách tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ

Theo Bách khoa toàn thư Wikipedia

Tàu sân bay là một chiến hạm hoạt động như là một căn cứ không quân cho các máy bay trên tàu sân bay. Trong Hải quân Hoa Kỳ, có những ký hiệu phân loại tàu sân bay.

  • CV là tàu sân bay
  • CVA là mẫu hạm tấn công
  • CVB là mẫu hạm tấn công cỡ lớn
  • CVN là mẫu hạm chạy năng lượng hạt nhân
  • CVL là mẫu hạm nhẹ
Danh sách
#[1]
Name[1]
Hình ảnh
Năm phục vụ[2]
Ngừng hoạt động[2]
Lớp tàu
Tình trạng[2]
Tài liệu tham khảo
CV-1
Langley
USS Langley (CV-1) underway in June 1927 (520809).jpg
20 tháng 3 năm 1922
27 tháng 2 năm 1942
Langleylead ship
Bị đánh đắm và chìm 65 m phía nam của CilacapJava
[3][4][5]
CV-2
Lexington
USS Lexington (CV-2) leaving San Diego on 14 October 1941.jpg
14 December 1927
8 May 1942
Lexington, lead ship
Chìm trong trận chiến biển Coral
[5][6]
CV-3
Saratoga
USS Saratoga (CV-3) underway, circa in 1942 (80-G-K-459).jpg
16 tháng 11 năm 1927
26 tháng 7 năm 1946
Lexington
Chìm trong vụ thử hạt nhân gần đảo Bikini Atoll trên Thái Bình Dương
[5][7]
CV-4
Ranger
USS Ranger (CV-4) underway at sea during the later 1930s.jpg
4 tháng 6 năm 1934
18 tháng 10 năm 1946
Ranger, lead ship
Tháo dỡ tàu vào năm 1947 tại Chester, Pennsylvania
[8]
CV-5
Yorktown
USS Yorktown (CV-5) Jul1937.jpg
30 tháng 9 năm 1937
7 tháng 6 năm 1942
Yorktown, chiếc đầu tiên
Chìm trong Trận Midway
[9]
CV-6
Enterprise
USS Enterprise (CV-6) in Puget Sound, September 1945.jpg
12 tháng 5 năm 1938
17 tháng 2 năm 1947
Yorktown
Tháo dỡ vào năm 1960
[10]
CV-7
Wasp
USS Wasp (CV-7).jpg
25 April 1940
15 tháng 9 năm 1942
Wasp, lead ship
Chìm trong Chiến dịch Guadalcanal
[11]
CV-8
Hornet
USS Hornet (CV-8).jpg
20 tháng 10 năm 1941
26 tháng 10 năm 1942
Yorktown
Chìm trong Trận chiến quần đảo Santa Cruz
[12][13]
CV-9
Essex
USS Essex (CV-9) in Hampton Roads on 1 February 1943 (NNAM.1996.488.242.078).jpg
31 tháng 12 năm 1942
20 tháng 6 năm 1969
Essex, chiếc mở đầu
Tháo dỡ năm 1975
[14]
CV-10
Yorktown
USS Yorktown (CVS-10) at sea off Hawaii, circa in 1962 (NH 97458-KN).jpg
15 tháng 4 năm 1943
27 tháng 6 năm 1970
Essex
Bảo quản tại Bảo tàng Hàng hải và Hải quân Patriots PointMount Pleasant, Nam Carolina, Hoa Kỳ
[15]
CV-11
Intrepid
USS Intrepid 1944;021125.jpg
16 tháng 8 năm 1943
15 tháng 3 năm 1974
Essex
Bảo quản tại Bảo tàng Intrepid Sea-Air-SpaceNew York, Hoa Kỳ
[16]
CV-12
Hornet
USS Hornet (CVS-12) underway at sea on 9 August 1968 (USN 1116887).jpg
20 tháng 11 năm 1943
26 tháng 5 năm 1970
Essex
Bảo quản tại Bảo tàng USS HornetAlameda, California, Hoa Kỳ
[17]
CV-13
Franklin
USS Franklin (CV-13) underway at sea on 1 August 1944 (80-G-367248).jpg
31 tháng 1 năm 1944
17 tháng 2 năm 1947
Essex
Tháo dỡ vào năm 1966
[18]
CV-14
Ticonderoga
USS Ticonderoga (CVA-14) refueling from USS Ashtabula (AO-51) off Vietnam c1966.jpg
8 tháng 5 năm 1944
1 tháng 9 năm 1973
Essex (biến thể)
Tháo dỡ vào năm 1975
[19]
CV-15
Randolph
USS Randolph (CVS-15) underway on 25 October 1959 (USN 1059601).jpg
9 tháng 10 năm 1944
13 tháng 2 năm 1969
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1975
[20]
CV-16
Lexington
USS Lexington (CVS-16) underway in the 1960s.JPEG
17 tháng 2 năm 1943
8 tháng 11 năm 1991
Essex
Preserved at USS Lexington Museum On the Bay— Corpus Christi, Texas, USA
[21][22]
CV-17
Bunker Hill
USS Bunker Hill (CV-17) at sea in 1945 (NH 42373).jpg
24 tháng 5 năm 1943
9 tháng 1 năm 1947
Essex
Tháo dỡ vào năm 1973
[23][24][25]
CV-18
Wasp
USS Wasp (CVS-18) underway at sea, circa in early 1967 (NH 97509).jpg
24 November 1943
1 July 1972
Essex
Tháo dỡ vào năm 1973
[26]
CV-19
Hancock
USS Hancock (CVA-19) off Pearl Harbor 1968.jpg
15 April 1944
30 January 1976
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1976
[27]
CV-20
Bennington
USS Bennington (CVS-20) underway at sea on 5 March 1965 (NH 97581).jpg
6 August 1944
15 January 1970
Essex
Tháo dỡ vào năm 1994
[28]
CV-21
Boxer
USS Boxer (CVA-21) underway off Korea in July 1953.jpg
16 April 1945
1 December 1969
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1971
[29][30]
CVL-22
Independence
USS Independence CVL-22.jpg
14 January 1943
28 August 1946
Independence light carrierlead ship
Bị đánh chìm sau khi thử nghiệm bom nguyên tử Able năm 1951
[31]
CVL-23
Princeton
USS Princeton (CVL-23) underway in Puget Sound on 3 January 1944 (NH 95651).jpg
25 February 1943
24 October 1944
Independence
Bị đánh chìm ngày 24 tháng 10 năm 1944 trong Trận chiến vịnh Leyte
[2]
CVL-24
Belleau Wood
USS Belleau Wood (CVL-24) underway on 22 December 1943 (NH 97269).jpg
31 March 1943
13 January 1947
Independence
Tháo dỡ vào năm 1960
[2]
CVL-25
Cowpens
USS Cowpens (CVL-25) at sea on 31 August 1944.jpg
28 May 1943
13 January 1947
Independence
Tháo dỡ vào năm 1960
[2]
CVL-26
Monterey
USS Monterey (CVL-26) in Gulf of Mexico.jpg
17 June 1943
16 January 1956
Independence
Tháo dỡ vào năm 1971
[2]
CVL-27
Langley
USS Langley (CVL-27) underway off Cape Henry on 6 October 1943 (80-G-87113).jpg
31 August 1943
11 February 1947
Independence
Tháo dỡ vào năm 1964
[2]
CVL-28
Cabot
USS Cabot (CVL-28).jpg
24 July 1943
21 January 1955
Independence
Tháo dỡ vào năm 2002
[2]
CVL-29
Bataan
USS Bataan (CVL-29) underway at sea in January 1952.jpg
17 November 1943
9 April 1954
Independence
Tháo dỡ vào năm 1961
[32]
CVL-30
San Jacinto
USS San Jacinto (CVL-30) underway at sea on 23 January 1944 (80-G-212799).jpg
15 December 1943
1 March 1947
Independence
Tháo dỡ vào năm 1972
CV-31
Bon Homme Richard
USS Bon Homme Richard (CVA-31) underway c1956.jpg
26 November 1944
2 July 1971
Essex
Tháo dỡ vào năm 1992
[33]
CV-32
Leyte
USS Leyte (CV-32) with F9Fs.jpg
11 April 1946
15 May 1959
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1970
CV-33
Kearsarge
USS Kearsarge (CVS-33) crew spells out 'Mercury 9' on the flight deck on 15 May 1963 (GPN-2000-001403).jpg
2 May 1946
15 January 1970
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm in 1974
[34]
CV-34
Oriskany
USS Oriskany (CVA-34) near Midway Atoll 1967.jpg
25 September 1950
20 September 1979
Essex (extended bow)
Bị đánh chìm có chủ đích tạo dãy san hô nhân tạo ngày 17 tháng 5 năm 2006
CV-36
Antietam
USS Antietam (CVS-36) operating training aircraft on 19 April 1961 (KN-4834).jpg
28 January 1945
8 May 1963
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1974
[35]
CV-37
Princeton
Uss princeton lph-5.jpg
18 November 1945
30 January 1970
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1971
CV-38
Shangri-la
USS Shangri-La (CV-38) underway in the pacific, 1946.jpg
15 September 1944
30 July 1971
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1988
[36]
CV-39
Lake Champlain
Uss lake champlain cvs-39.jpg
3 July 1945
2 May 1966
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1972
CV-40
Tarawa
USS Tarawa (CVA-40) underway at sea on 18 December 1952.jpg
8 December 1945
13 May 1960
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm1968
CVB-41
Midway
USS Midway (CVA-41) in the Pacific Ocean on 30 November 1974 (NH 97633).jpg
10 September 1945
11 April 1992
Midway, lead ship
Preserved at the USS Midway MuseumSan Diego, California, USA
[37]
CVB-42
Franklin D. Roosevelt
USS Franklin D. Roosevelt (CVA-42) Sep 1967.jpeg
27 October 1945
1 October 1977
Midway
Tháo dỡ vào năm 1978
[38]
CVB-43
Coral Sea
USS Coral Sea (CV-43) underway at sea in 1986.jpg
1 October 1947
26 April 1990
Midway
Tháo dỡ vào năm 2000
[39]
CV-45
Valley Forge
Uss valley forge lph-8.jpg
3 November 1946
15 January 1970
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1971
CV-47
Philippine Sea
USS Philippine Sea (CVA-47) underway at sea on 9 July 1955 (80-G-K-18429).jpg
11 May 1946
28 December 1958
Essex (extended bow)
Tháo dỡ vào năm 1971
CVL-48
Saipan
USS Saipan CVL-48 1956.jpg
14 July 1946
14 January 1970
Saipan, lead ship
Tháo dỡ vào năm 1976
CVL-49
Wright
USS Wright (CVL-49) underway in the early 1950s.jpg
9 February 1947
15 March 1956
Saipan
Tháo dỡ vào năm 1980
[2]
CV-59
Forrestal
USS Forrestal-600px.jpg
1 October 1955
30 September 1993
Forrestal supercarrier, chiếc mở đầu
Tháo dỡ vào năm2014
[40][41]
[42]
[43]
CV-60
Saratoga
USS Saratoga (CV-60) underway in the Adriatic Sea on 29 July 1992 (6480624).jpg
14 April 1956
20 August 1994
Forrestal supercarrier
Tháo dỡ vào năm 2015
[44]
CV-61
Ranger
USS Ranger (CV-61) departing San Diego, in February 1987 (NH 97689-KN).jpg
10 August 1957
10 July 1993
Forrestal supercarrier
Sold for scrapping
[45]
CV-62
Independence
USS Independence (CV-62) at sea during the later 1980s or early 1990s (NH 97715).jpg
10 January 1959
30 September 1998
Forrestal supercarrier
Sold for scrapping
[46]
CV-63
Kitty Hawk
USS Kitty Hawk CV-63.jpg
29 April 1961
12 May 2009
Siêu hàng không mẫu hạm Kitty Hawk, chiếc mở đầu
In reserve
[47]
CV-64
Constellation
USS Constellation (CV-64) off Perth, Australia, on 29 April 2003.jpg
27 tháng 10 năm 1961
7 tháng 8 năm 2003
Siêu hàng không mẫu hạm Kitty Hawk
Tháo dỡ vào năm 2015
[48]
CVN-65
Enterprise
USS Enterprise (CVN-65).jpg
25 tháng 11 năm 1961
Siêu hàng không mẫu hạm Enterprise, chiếc mở đầu
Không hoạt động và rò rỉ nhiên liệu vào năm 2015
[49]
CV-66
America
USS America (CV-66) underway in the Indian Ocean on 24 April 1983.jpg
23 tháng 1 năm 1965
9 tháng 8 năm 1996
Siêu hàng không mẫu hạm Kitty Hawk
Chìm vào năm 2005
[50]
CV-67
John F. Kennedy
USS John F. Kennedy (CV-67) departs Naval Station Mayport on 11 November 2003.jpg
7 tháng 9 năm 1968
23 tháng 3 năm 2007
Siêu hàng không mẫu hạm Kennedy, chiếc mở đầu
Lưu giữ và cho tặng như là một tàu bảo tàng và đài tưởng niệm cho tổ chức đủ điều kiện.
[51]
CVN-68 in active service
Nimitz
USS Nimitz (CVN-68).jpg
3 May 1975
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz, chiếc mở đầu
Đóng tại Naval Base Kitsap, Bremerton, Washington
[52]
CVN-69 in active service
Dwight D. Eisenhower
Uss Dwight D. Eisenhower (CVN 69).jpg
18 October 1977
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Naval Station Norfolk, Norfolk, Virginia
[53]
CVN-70 in active service
Carl Vinson
USS Carl Vinson (CVN-70) underway in the Pacific Ocean on 31 May 2015.JPG
13 March 1982
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Naval Air Station North Island, San Diego, California
[54]
CVN-71 in active service
Theodore Roosevelt
USS Theodore Roosevelt at sea.jpg
25 October 1986
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Naval Air Station North Island, San Diego, California
[55]
CVN-72 in active service
Abraham Lincoln
USS Abraham Lincoln(CVN 72).jpg
11 November 1989
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Căn cứ hải quân Norfolk, Norfolk, Virginia
[56]
CVN-73 in active service
George Washington
Starboard bow view of USS George Washington (CVN-73) in formation with Japanese and American ships during ANNUALEX 2008 081119-N-8842M-182.jpg
4 July 1992
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Căn cứ Norfolk, Norfolk, Virginia
[57]
CVN-74 in active service
John C. Stennis
USS John C. Stennis, 2007May11.jpg
9 December 1995
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Naval Base Kitsap, Bremerton, Washington
[58]
CVN-75 in active service
Harry S. Truman
030117-N-9851B-027 USS Harry Truman alongside Military Sealift Command ship USNS Spica (T-AFS 9).jpg
25 July 1998
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Căn cứ hải quân Norfolk, Norfolk, Virginia
[59]
CVN-76 in active service
Ronald Reagan
USSRONALDREAGANgoodshot.jpg
12 July 2003
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Vùng hải quân Yokosuka, Yokosuka, Nhật Bản
[60]
CVN-77 in active service
George H.W. Bush
US Navy 110129-N-3885H-158 USS George H.W. Bush (CVN 77) is underway in the Atlantic Ocean.jpg
10 tháng 1 năm 2009
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz
Đóng tại Căn cứ Hải quân Norfolk, Norfolk, Virginia
[61]
CVN-78 ‡
Gerald R. Ford
USS Gerald R. Ford (CVN-78) on the James River in 2013.JPG
2016
Siêu hàng không mẫu hạm Ford, chiếc mở đầu
Floated in dry dock 2013; Newport News Shipbuilding, Newport News, Virginia, Finished, awaiting commission
[62][63]
CVN-79 ‡
John F. Kennedy
CVN-78 Artist Image.jpg
~2020
Siêu hàng không mẫu hạm Ford
Keel laid; Nhà máy đóng tàu Newport News, Newport News, Virginia
[62][64]
CVN-80°
Enterprise[65]
USS Enterprise (CVN-80) artist depiction.jpg
~2025
Siêu hàng không mẫu hạm Ford
Planned; Nhà máy đóng tàu Newport News, Newport News, Virginia
[62][66]
Keys
  •    Tàu từng hoạt động trong quá khứ
  •   (†) Tàu đang hoạt động
  •   (‡) Tàu đang được đóng
  •   (°) Tàu đang được lên kế hoạch
Tham khảo
  1. a b “USN Aircraft Carriers Throughout History”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  2. a b c d e f g h i j Petty, Dan. “The US Navy Aircraft Carriers”www.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ Kaplan, Phillip (2013). Naval Air: Celebrating a Century of Naval Flying. Pen and Sword. ISBN 978-1-78159-241-0.
  4. ^ Roscoe, Theodore (1953). United States Destroyer Operations In World War II. Annapolis: United States Naval Academy. ISBN 0-87021-726-7.
  5. a b c “Board for selling doomed warships”The New York Times. ngày 3 tháng 5 năm 1922. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ “NH 61245”www.history.navy.mil. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ Australia, The. “From Hermes To Saratoga – Diving two aircraft carriers within two months – The Scuba Doctor”The Scuba Doctor. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  8. ^ “USS Ranger (CV-4) – History, Specs and Pictures – Navy Ships”. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  9. ^ “USS Yorktown (CV 5)”. United States Navy. 11 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  10. ^ “Specifications and Armament”www.cv6.org. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
  11. ^ “Aircraft Carrier Photo Index: USS WASP (CV-7)”www.navsource.org. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
  12. ^ “CV-8 Brief History – WORLD WAR II – Aircraft Carrier USS Hornet Museum”www.uss-hornet.orgBản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
  13. ^ “USS Hornet CV-8”www.its.caltech.edu. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
  14. ^ “Essex”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  15. ^ “Yorktown”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  16. ^ “Intrepid”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  17. ^ “Hornet”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  18. ^ “Franklin”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  19. ^ “Ticonderoga”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  20. ^ “Randolph”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  21. ^ “USS Lexington (CV 16)”navysite.de. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
  22. ^ “USS Lexington (CV-16) Deployments & History”www.hullnumber.com. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
  23. ^ “Bunker Hill I (CV-17)”www.history.navy.mil. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  24. ^ “Aircraft Carrier USS Bunker Hill (CV-17)”. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  25. ^ “Aircraft Carrier Photo Index: USS BUNKER HILL (CV-17)”www.navsource.org. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  26. ^ “Wasp”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  27. ^ “Hancock”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  28. ^ “Bennington”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  29. ^ “USS BOXER (CV-21) Deployments & History”www.hullnumber.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  30. ^ “USS Boxer (CV 21)”www.navysite.de. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  31. ^ “Welcome Aboard The USS Independence CVL-22 Official Site”www.cvl-22.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  32. ^ “USS Bataan (CVL-29)”. United States Navy. 12 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  33. ^ “Bon Homme Richard”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  34. ^ “Kearsarge”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  35. ^ “Antietam”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  36. ^ “Shangri-la”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  37. ^ “Midway”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  38. ^ “Franklin D. Roosevelt”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  39. ^ “Coral Sea”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  40. ^ “USS Forrestal (CV 59)”navysite.de. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  41. ^ Killmeyer. “6 JUNE 1967 – 47 Years Ago – USS FORRESTAL”www.uss-forrestal.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  42. ^ USS-FORRESTAL.com. “Brief History of the USS FORRESTAL”www.uss-forrestal.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  43. ^ “Aircraft Carrier Photo Index: USS FORRESTAL (CVA-59)”www.navsource.org. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  44. ^ “Saratoga”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  45. ^ “Ranger”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  46. ^ “Independence”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  47. ^ “Kitty Hawk”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  48. ^ “Constellation”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  49. ^ “Enterprise”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  50. ^ “America”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  51. ^ “John F. Kennedy”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  52. ^ “Nimitz”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  53. ^ “Dwight D. Eisenhower”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  54. ^ “Carl Vinson”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  55. ^ “Theodore Roosevelt”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  56. ^ “Abraham Lincoln”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  57. ^ “George Washington”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  58. ^ “John C. Stennis”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  59. ^ “Harry S. Truman”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  60. ^ “Ronald Reagan”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  61. ^ “George H.W. Bush”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  62. a b c Ronald O’Rourke (26 tháng 7 năm 2012). “Navy Ford (CVN-78) Class Aircraft Carrier Program: Background and Issues for Congress” (PDF). Congressional Research Service. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2012.
  63. ^ “Gerald R. Ford”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  64. ^ “John F. Kennedy”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
  65. ^ “USS Enterprise: Past Present And Future”The Official US Navy Blog. US Navy. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2012.
  66. ^
    “Enterprise”www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.

Leave a Reply