Danh sách tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ
Theo Bách khoa toàn thư Wikipedia
Tàu sân bay là một chiến hạm hoạt động như là một căn cứ không quân cho các máy bay trên tàu sân bay. Trong Hải quân Hoa Kỳ, có những ký hiệu phân loại tàu sân bay.
-
CV là tàu sân bay
-
CVA là mẫu hạm tấn công
-
CVB là mẫu hạm tấn công cỡ lớn
-
CVN là mẫu hạm chạy năng lượng hạt nhân
-
CVL là mẫu hạm nhẹ
Danh sách
#[1] |
Name[1] |
Hình ảnh |
Năm phục vụ[2] |
Ngừng hoạt động[2] |
Lớp tàu |
Tình trạng[2] |
Tài liệu tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CV-1 |
Langley |
|
20 tháng 3 năm 1922 |
27 tháng 2 năm 1942 |
Langley, lead ship |
Bị đánh đắm và chìm 65 m phía nam của Cilacap, Java |
[3][4][5] |
CV-2 |
Lexington |
|
14 December 1927 |
8 May 1942 |
Lexington, lead ship |
Chìm trong trận chiến biển Coral |
[5][6] |
CV-3 |
Saratoga |
|
16 tháng 11 năm 1927 |
26 tháng 7 năm 1946 |
Lexington |
Chìm trong vụ thử hạt nhân gần đảo Bikini Atoll trên Thái Bình Dương |
[5][7] |
CV-4 |
Ranger |
|
4 tháng 6 năm 1934 |
18 tháng 10 năm 1946 |
Ranger, lead ship |
Tháo dỡ tàu vào năm 1947 tại Chester, Pennsylvania |
[8] |
CV-5 |
Yorktown |
|
30 tháng 9 năm 1937 |
7 tháng 6 năm 1942 |
Yorktown, chiếc đầu tiên |
Chìm trong Trận Midway |
[9] |
CV-6 |
Enterprise |
|
12 tháng 5 năm 1938 |
17 tháng 2 năm 1947 |
Yorktown |
Tháo dỡ vào năm 1960 |
[10] |
CV-7 |
Wasp |
|
25 April 1940 |
15 tháng 9 năm 1942 |
Wasp, lead ship |
Chìm trong Chiến dịch Guadalcanal |
[11] |
CV-8 |
Hornet |
|
20 tháng 10 năm 1941 |
26 tháng 10 năm 1942 |
Yorktown |
Chìm trong Trận chiến quần đảo Santa Cruz |
[12][13] |
CV-9 |
Essex |
|
31 tháng 12 năm 1942 |
20 tháng 6 năm 1969 |
Essex, chiếc mở đầu |
Tháo dỡ năm 1975 |
[14] |
CV-10 |
Yorktown |
|
15 tháng 4 năm 1943 |
27 tháng 6 năm 1970 |
Essex |
Bảo quản tại Bảo tàng Hàng hải và Hải quân Patriots Point—Mount Pleasant, Nam Carolina, Hoa Kỳ |
[15] |
CV-11 |
Intrepid |
|
16 tháng 8 năm 1943 |
15 tháng 3 năm 1974 |
Essex |
Bảo quản tại Bảo tàng Intrepid Sea-Air-Space—New York, Hoa Kỳ |
[16] |
CV-12 |
Hornet |
|
20 tháng 11 năm 1943 |
26 tháng 5 năm 1970 |
Essex |
Bảo quản tại Bảo tàng USS Hornet—Alameda, California, Hoa Kỳ |
[17] |
CV-13 |
Franklin |
|
31 tháng 1 năm 1944 |
17 tháng 2 năm 1947 |
Essex |
Tháo dỡ vào năm 1966 |
[18] |
CV-14 |
Ticonderoga |
|
8 tháng 5 năm 1944 |
1 tháng 9 năm 1973 |
Essex (biến thể) |
Tháo dỡ vào năm 1975 |
[19] |
CV-15 |
Randolph |
|
9 tháng 10 năm 1944 |
13 tháng 2 năm 1969 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1975 |
[20] |
CV-16 |
Lexington |
|
17 tháng 2 năm 1943 |
8 tháng 11 năm 1991 |
Essex |
Preserved at USS Lexington Museum On the Bay— Corpus Christi, Texas, USA |
[21][22] |
CV-17 |
Bunker Hill |
|
24 tháng 5 năm 1943 |
9 tháng 1 năm 1947 |
Essex |
Tháo dỡ vào năm 1973 |
[23][24][25] |
CV-18 |
Wasp |
|
24 November 1943 |
1 July 1972 |
Essex |
Tháo dỡ vào năm 1973 |
[26] |
CV-19 |
Hancock |
|
15 April 1944 |
30 January 1976 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1976 |
[27] |
CV-20 |
Bennington |
|
6 August 1944 |
15 January 1970 |
Essex |
Tháo dỡ vào năm 1994 |
[28] |
CV-21 |
Boxer |
|
16 April 1945 |
1 December 1969 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1971 |
[29][30] |
CVL-22 |
Independence |
|
14 January 1943 |
28 August 1946 |
Independence light carrier, lead ship |
Bị đánh chìm sau khi thử nghiệm bom nguyên tử Able năm 1951 |
[31] |
CVL-23 |
Princeton |
|
25 February 1943 |
24 October 1944 |
Independence |
Bị đánh chìm ngày 24 tháng 10 năm 1944 trong Trận chiến vịnh Leyte |
[2] |
CVL-24 |
Belleau Wood |
|
31 March 1943 |
13 January 1947 |
Independence |
Tháo dỡ vào năm 1960 |
[2] |
CVL-25 |
Cowpens |
|
28 May 1943 |
13 January 1947 |
Independence |
Tháo dỡ vào năm 1960 |
[2] |
CVL-26 |
Monterey |
|
17 June 1943 |
16 January 1956 |
Independence |
Tháo dỡ vào năm 1971 |
[2] |
CVL-27 |
Langley |
|
31 August 1943 |
11 February 1947 |
Independence |
Tháo dỡ vào năm 1964 |
[2] |
CVL-28 |
Cabot |
|
24 July 1943 |
21 January 1955 |
Independence |
Tháo dỡ vào năm 2002 |
[2] |
CVL-29 |
Bataan |
|
17 November 1943 |
9 April 1954 |
Independence |
Tháo dỡ vào năm 1961 |
[32] |
CVL-30 |
San Jacinto |
|
15 December 1943 |
1 March 1947 |
Independence |
Tháo dỡ vào năm 1972 |
|
CV-31 |
Bon Homme Richard |
|
26 November 1944 |
2 July 1971 |
Essex |
Tháo dỡ vào năm 1992 |
[33] |
CV-32 |
Leyte |
|
11 April 1946 |
15 May 1959 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1970 |
|
CV-33 |
Kearsarge |
|
2 May 1946 |
15 January 1970 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm in 1974 |
[34] |
CV-34 |
Oriskany |
|
25 September 1950 |
20 September 1979 |
Essex (extended bow) |
Bị đánh chìm có chủ đích tạo dãy san hô nhân tạo ngày 17 tháng 5 năm 2006 |
|
CV-36 |
Antietam |
|
28 January 1945 |
8 May 1963 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1974 |
[35] |
CV-37 |
Princeton |
|
18 November 1945 |
30 January 1970 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1971 |
|
CV-38 |
Shangri-la |
|
15 September 1944 |
30 July 1971 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1988 |
[36] |
CV-39 |
Lake Champlain |
|
3 July 1945 |
2 May 1966 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1972 |
|
CV-40 |
Tarawa |
|
8 December 1945 |
13 May 1960 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm1968 |
|
CVB-41 |
Midway |
|
10 September 1945 |
11 April 1992 |
Midway, lead ship |
Preserved at the USS Midway Museum—San Diego, California, USA |
[37] |
CVB-42 |
Franklin D. Roosevelt |
|
27 October 1945 |
1 October 1977 |
Midway |
Tháo dỡ vào năm 1978 |
[38] |
CVB-43 |
Coral Sea |
|
1 October 1947 |
26 April 1990 |
Midway |
Tháo dỡ vào năm 2000 |
[39] |
CV-45 |
Valley Forge |
|
3 November 1946 |
15 January 1970 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1971 |
|
CV-47 |
Philippine Sea |
|
11 May 1946 |
28 December 1958 |
Essex (extended bow) |
Tháo dỡ vào năm 1971 |
|
CVL-48 |
Saipan |
|
14 July 1946 |
14 January 1970 |
Saipan, lead ship |
Tháo dỡ vào năm 1976 |
|
CVL-49 |
Wright |
|
9 February 1947 |
15 March 1956 |
Saipan |
Tháo dỡ vào năm 1980 |
[2] |
CV-59 |
Forrestal |
|
1 October 1955 |
30 September 1993 |
Forrestal supercarrier, chiếc mở đầu |
Tháo dỡ vào năm2014 |
[40][41][42][43] |
CV-60 |
Saratoga |
|
14 April 1956 |
20 August 1994 |
Forrestal supercarrier |
Tháo dỡ vào năm 2015 |
[44] |
CV-61 |
Ranger |
|
10 August 1957 |
10 July 1993 |
Forrestal supercarrier |
Sold for scrapping |
[45] |
CV-62 |
Independence |
|
10 January 1959 |
30 September 1998 |
Forrestal supercarrier |
Sold for scrapping |
[46] |
CV-63 |
Kitty Hawk |
|
29 April 1961 |
12 May 2009 |
Siêu hàng không mẫu hạm Kitty Hawk, chiếc mở đầu |
In reserve |
[47] |
CV-64 |
Constellation |
|
27 tháng 10 năm 1961 |
7 tháng 8 năm 2003 |
Siêu hàng không mẫu hạm Kitty Hawk |
Tháo dỡ vào năm 2015 |
[48] |
CVN-65 |
Enterprise |
|
25 tháng 11 năm 1961 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Enterprise, chiếc mở đầu |
Không hoạt động và rò rỉ nhiên liệu vào năm 2015 |
[49] |
CV-66 |
America |
|
23 tháng 1 năm 1965 |
9 tháng 8 năm 1996 |
Siêu hàng không mẫu hạm Kitty Hawk |
Chìm vào năm 2005 |
[50] |
CV-67 |
John F. Kennedy |
|
7 tháng 9 năm 1968 |
23 tháng 3 năm 2007 |
Siêu hàng không mẫu hạm Kennedy, chiếc mở đầu |
Lưu giữ và cho tặng như là một tàu bảo tàng và đài tưởng niệm cho tổ chức đủ điều kiện. |
[51] |
CVN-68 |
Nimitz |
|
3 May 1975 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz, chiếc mở đầu |
Đóng tại Naval Base Kitsap, Bremerton, Washington |
[52] |
CVN-69 |
Dwight D. Eisenhower |
|
18 October 1977 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Naval Station Norfolk, Norfolk, Virginia |
[53] |
CVN-70 |
Carl Vinson |
|
13 March 1982 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Naval Air Station North Island, San Diego, California |
[54] |
CVN-71 |
Theodore Roosevelt |
|
25 October 1986 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Naval Air Station North Island, San Diego, California |
[55] |
CVN-72 |
Abraham Lincoln |
|
11 November 1989 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Căn cứ hải quân Norfolk, Norfolk, Virginia |
[56] |
CVN-73 |
George Washington |
|
4 July 1992 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Căn cứ Norfolk, Norfolk, Virginia |
[57] |
CVN-74 |
John C. Stennis |
|
9 December 1995 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Naval Base Kitsap, Bremerton, Washington |
[58] |
CVN-75 |
Harry S. Truman |
|
25 July 1998 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Căn cứ hải quân Norfolk, Norfolk, Virginia |
[59] |
CVN-76 |
Ronald Reagan |
|
12 July 2003 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Vùng hải quân Yokosuka, Yokosuka, Nhật Bản |
[60] |
CVN-77 |
George H.W. Bush |
|
10 tháng 1 năm 2009 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Nimitz |
Đóng tại Căn cứ Hải quân Norfolk, Norfolk, Virginia |
[61] |
CVN-78 ‡ |
Gerald R. Ford |
|
2016 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Ford, chiếc mở đầu |
Floated in dry dock 2013; Newport News Shipbuilding, Newport News, Virginia, Finished, awaiting commission |
[62][63] |
CVN-79 ‡ |
John F. Kennedy |
|
~2020 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Ford |
Keel laid; Nhà máy đóng tàu Newport News, Newport News, Virginia |
[62][64] |
CVN-80° |
Enterprise[65] |
|
~2025 |
— |
Siêu hàng không mẫu hạm Ford |
Planned; Nhà máy đóng tàu Newport News, Newport News, Virginia |
[62][66] |
-
Keys
-
Tàu từng hoạt động trong quá khứ
-
(†) Tàu đang hoạt động
-
(‡) Tàu đang được đóng
-
(°) Tàu đang được lên kế hoạch
Tham khảo
-
^ a b “USN Aircraft Carriers Throughout History”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ a b c d e f g h i j Petty, Dan. “The US Navy Aircraft Carriers”. www.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ Kaplan, Phillip (2013). Naval Air: Celebrating a Century of Naval Flying. Pen and Sword. ISBN 978-1-78159-241-0.
-
^ Roscoe, Theodore (1953). United States Destroyer Operations In World War II. Annapolis: United States Naval Academy. ISBN 0-87021-726-7.
-
^ a b c “Board for selling doomed warships”. The New York Times. ngày 3 tháng 5 năm 1922. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
-
^ “NH 61245”. www.history.navy.mil. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
-
^ Australia, The. “From Hermes To Saratoga – Diving two aircraft carriers within two months – The Scuba Doctor”. The Scuba Doctor. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
-
^ “USS Ranger (CV-4) – History, Specs and Pictures – Navy Ships”. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
-
^ “USS Yorktown (CV 5)”. United States Navy. 11 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Specifications and Armament”. www.cv6.org. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
-
^ “Aircraft Carrier Photo Index: USS WASP (CV-7)”. www.navsource.org. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
-
^ “CV-8 Brief History – WORLD WAR II – Aircraft Carrier USS Hornet Museum”. www.uss-hornet.org. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
-
^ “USS Hornet CV-8”. www.its.caltech.edu. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
-
^ “Essex”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Yorktown”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Intrepid”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Hornet”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Franklin”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Ticonderoga”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Randolph”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “USS Lexington (CV 16)”. navysite.de. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
-
^ “USS Lexington (CV-16) Deployments & History”. www.hullnumber.com. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015.
-
^ “Bunker Hill I (CV-17)”. www.history.navy.mil. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “Aircraft Carrier USS Bunker Hill (CV-17)”. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “Aircraft Carrier Photo Index: USS BUNKER HILL (CV-17)”. www.navsource.org. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “Wasp”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Hancock”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Bennington”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “USS BOXER (CV-21) Deployments & History”. www.hullnumber.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “USS Boxer (CV 21)”. www.navysite.de. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “Welcome Aboard The USS Independence CVL-22 Official Site”. www.cvl-22.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “USS Bataan (CVL-29)”. United States Navy. 12 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Bon Homme Richard”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Kearsarge”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Antietam”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Shangri-la”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Midway”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Franklin D. Roosevelt”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Coral Sea”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “USS Forrestal (CV 59)”. navysite.de. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ Killmeyer. “6 JUNE 1967 – 47 Years Ago – USS FORRESTAL”. www.uss-forrestal.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ USS-FORRESTAL.com. “Brief History of the USS FORRESTAL”. www.uss-forrestal.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “Aircraft Carrier Photo Index: USS FORRESTAL (CVA-59)”. www.navsource.org. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
-
^ “Saratoga”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Ranger”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Independence”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Kitty Hawk”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Constellation”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Enterprise”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “America”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “John F. Kennedy”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Nimitz”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Dwight D. Eisenhower”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Carl Vinson”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Theodore Roosevelt”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Abraham Lincoln”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “George Washington”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “John C. Stennis”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Harry S. Truman”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “Ronald Reagan”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “George H.W. Bush”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ a b c Ronald O’Rourke (26 tháng 7 năm 2012). “Navy Ford (CVN-78) Class Aircraft Carrier Program: Background and Issues for Congress” (PDF). Congressional Research Service. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2012.
-
^ “Gerald R. Ford”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^ “John F. Kennedy”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.
-
^
“Enterprise”. www.nvr.navy.mil. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2015.