-
春 帝 降 世 Chúa Xuân Giáng Thế
春 帝 降 世 春 光 之 帝 御 千 家, 迎 駕 東 君 普 映 斜。 黄 菊 馥 濃 多 婉 雅, 白 梅 純 潔 滿 驕 奢。 妖 嬌 蕙 發 香 稠 葉, 窈 窕 桃 開 色 郁 柯。 借 問 誰 當 美 極 妙, 得 封 花 后 一 江 河。 東天哲 (Chuyển ngữ) Xuân Đế Giáng Thế Xuân quang chi đế ngự thiên gia, Nghinh giá, Đông Quân phổ ánh tà. (*) Hoàng Cúc phức nùng đa uyển nhả, Bạch mai thuần khiết mãn kiêu sa. Yêu kiều Huệ phát hương trù diệp, …